
Trong số các loại xe được cho thuê tại cauvantai.vn, xe cẩu Kato 25 tấn được sử dụng khá thông dụng, phục vụ cẩu hàng hóa, vật liệu rất cơ động, giá thành phù hợp. Trong bài viết này, cauvantai.vn sẽ cung cấp những thông số kỹ thuật xe cẩu Kato 25 tấn, giúp quý khách hàng có thêm những thông tin cụ thể hơn về loại xe cẩu này.
Xe cẩu Kato hay còn được gọi là xe cẩu chuyên dùng, là loại xe được sử dụng phổ biến trong các công việc như bốc dỡ, cẩu và di chuyển các thiết bị máy móc nặng, vật liệu xây dựng… Xe cẩu Kato có trọng tải từ 20 tấn đến 200 tấn, trong đó loại xe cẩu Kato 25 tấn được sử dụng phổ biến nhất.
Tổng chiều dài (mm) | 11.565 |
Tổng chiều rộng (mm) | 2.620 |
Tổng chiều cao (mm) | 3.475 |
Khoảng cách 2 trục (mm) | 3.650 |
Khoảng cách vệt xe (mm) | Trước: 2.170
Sau: 2.170 |
Số chỗ ngồi | 1 người |
Tổng trọng lượng (kg) | 26.495 |
Tải trọng nâng cao nhất của cẩu (tấn) | 25 (tầm cao với 3,5m) |
Độ dài cần chính (mét) | 9,35 – 30,4 (bao gồm 4 đoạn cần) |
Độ dài cần phụ (mét) | 8,7 – 13,1 (bao gồm 2 đoạn cần, các góc 5 độ, 25 độ, 45 độ, 60 độ) |
Chiều cao nâng max (mét) | 31,2 (vươn hết cần chính), 44,8 (vươn thên cần phụ) |
Vận tốc dây cáp tời (m/phút) | 125 (ở tầng cáp thứ 4) |
Vận tốc nâng của móc cẩu (m/phút) | 17,8 đối với tời chính (tầng 4, đường cáp 7)
125 đối với tời phụ (tầng 4, đường cáp 1) |
Góc nâng cần chính (độ) | 0 – 80 |
Thời gian nâng hết góc của cần chính (giây) | 40 |
Thời gian ra hết cần chính (giây) | 93 (từ 9,35m đến 30,5m) |
Tốc độ quay toa (vòng/phút) | 2,9 |
Bán kính quay toa (mm) | 3.1000 |
– Phần cần chính loại hình hộp, gồm 4 đoạn cần điều khiển sử dụng hệ thống thủy lực, với 3 đoạn cần vận hành song song cùng lúc.
– Phần cần phục gồm 2 đoạn cần với các góc nghiêng: 5 độ, 25 độ, 45 độ, 60 độ.
– Hệ thống 2 xi lanh thủy lực và dây chão điều khiển cần chính ra và thu vào.
– Hệ thống 1 xi lanh thủy lực và van điều khiển bù áp suất sử dụng điều khiển nâng/hạ góc cần chính.
– Hệ thống tời được điều khiển bằng motor thông qua bộ giảm tốc hành trình, điều khiển độc lập thông qua cần điều khiển và có trang bị hệ thống phanh tự động.
– Hệ thống thủy lực sử dụng bơm dầu, mô tơ thủy lực (mô tơ tời và mô tơ quay sử dụng pittong trục), van điều khiển hoạt động kép (van kiểm tra, van xả), xi lanh hoạt động kép, dung tích dầu 500 lít.
– Hệ thống tự động dừng cẩu, tự động dừng toa quay, nhận biết tình trạng chân trống.
– Các thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần, bảo vệ giới hạn nâng móc.
– Hệ thống van hãm tời, phanh tời tự động, van an toàn thủy lực.
– Các thiết bị khóa tang quay, cảnh bảo nhiệt độ dầu thủy lực, cảnh bảo lọc dầu thủy lực hồi.
– Hệ thống dừng cần điều khiển an toàn.
Vận tốc di chuyển tối đa (km/h) | 49 |
Khả năng leo dốc (%) | 60 |
Bán kính quay tối thiểu (mét) | 4,9 đối với dẫn động 4 bánh
8,2 đối với dẫn động 2 bánh |
Động cơ | Diezel 4 kỳ, 6 xi lanh, hệ thống làm mats bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp |
Dung tích buồng đốt (lít) | 7,545 |
Công suất (KW) | 200 tại 2600V/phút |
Mô men tối đa (N.m) | 785 taok 1400V/phút |
Kích thước lớp | Lốp trước: 385/95 R25 170E Road
Lốp sau: 385/95 R25 170E Road |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 300 |
Acquy | (12V – 120AH) x 2 |
– Các thiết bị lái khẩn cấp, cảnh báo về bộ tản nhiệt, cảnh báo lọc gió bẩn.
– Các hệ thống khóa lái tự động bánh sau, chống trượt, cảnh bảo dò gỉ dầu phanh, khóa phanh làm việc, khóa treo, còi cảnh báo tốc độ của động cơ.